Ngày 25/12/2015, Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng vừa ban hành Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài liệu Lưu trữ lịch sử của tỉnh Bình Định. Trong đó có quy định quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử như sau: hành chính; tài liệu lưu trữ điện tử; tài liệu nghe – nhìn; tài liệu Công an – quốc phòng; tài liệu cá nhân, gia đình, dòng họ; số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử.
Ngoài ra Quyết định 54/2015/QĐ-UBND còn quy định thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. Chỉnh lý tài liệu; Xác định giá trị tài liệu; Thời hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, bảo quản tài liệu Lưu trữ lịch sử; Sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử.
Cũng tại Quyết định này, UBND tỉnh quy định trách nhiệm, thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ thuộc phông lưu trữ UBND tỉnh Bình Định như sau: Chủ tịch UBND tỉnh cho phép khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ đặc biệt quý, hiếm; Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ mật bảo quản tại Lưu trữ lịch sử tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ cho phép khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ thuộc Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư – Lưu trữ cho phép khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử đối với tài liệu sử dụng rộng rãi và quyết định việc sử dụng tài liệu lưu trữ đang trong quá trình xử lý về nghiệp vụ lưu trữ.
Đối với trách nhiệm quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh, UBND tỉnh quy định trách nhiệm như sau: Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất quản lý nhà nước về lưu trữ và tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh quản lý nhà nước về lưu trữ và chỉ đạo việc quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật; Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ giúp Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu cho UBND tỉnh quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ tỉnh và trực tiếp quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định của pháp luật; UBND các huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về lưu trữ địa phương.
Quyết định 54/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.